Chevrolet
Trailblazer 2.5 MT
Giá từ: 859 triệu
Báo giá Lái thửTrả góp từ triệu / tháng
Khuyến mãi xe Chevrolet Trailblazer đặc biệt trong Tháng KM tiền mặt, tặng phụ kiện, hỗ trợ phí đăng kí đăng kiêm... Hãy gọi ngay 0906 632 486 - Đại diện kinh doanh (Chuyên viên tư vấn) để có giá tốt.








Khuyến mãi

ƯU ĐÃI LÊN ĐẾN 50 TRIỆU VNĐ
Trả góp
Ưu đãi khi mua xe tại Chevrolet Miền Bắc với Chuyên viên tư vấn. Chúng tôi luôn hiểu băn khoăn của Quý khách làm sao tìm cho mình một chiếc xe ưng ý cùng với đó là mức giá và khuyến mãi chính xác nhất trên thị trường. Do vậy anh chị hãy gọi ngay Chuyên viên tư vấn - 0906 632 486 hoặc điền thông tin vào form dưới đây. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành ô tô Chuyên viên tư vấn tin sẽ giúp anh chị tìm được chiếc xe mong muốn với giá tốt nhất! MUA XE CHEVROLET TRẢ GÓP: Nhằm hỗ trợ Quý khách hàng của Chevrolet Đại Việt mua xe với mức giá hợp lý nhất, chúng tôi hỗ trợ: Gọi ngay Hotline: 0906 632 486 hoặc điền thông tin vào file bên dưới để được tư vấn chương trình tốt nhất và rinh xe ngay hôm nay.
- Chỉ cần trả trước từ 0 - 20% (từ 55 - 120 Triệu tùy dòng xe), giao xe ngay!
- Lãi suất chỉ 7,488%/ năm, cố định suốt thời gian vay.
- Thời gian vay đến 7-8 năm, tất toán trước hạn miễn phí.
- Chevrolet Đại Việt liên kết các ngân hàng lớn, uy tín.
- Hỗ trợ các trường hợp đặc biệt khó vay, nợ xấu... Cam kết duyệt thành công 100%!
- Đặc biệt: Chúng tôi hỗ trợ quý khách hàng mua xe lần đầu, không cần chứng minh thu nhập, vay ngân hàng thủ tục đơn giản: chỉ cần CMND và Hộ khẩu.
Giới thiệu
Kính chào Anh/chị,
Với việc giới thiệu tại Philippines và chuẩn bị đưa về thị trường Việt, Trailblazer 2018 hứa hẹn cùng với Isuzu MU-X khuấy đảo phân khúc SUV 7 chỗ vốn đang bị Toyota Fortuner áp đảo. Về thiết kế, Trailblazer 2018 có nhiều điểm tương đồng với người anh em Colorado và đối thủ Isuzu MU-X, mẫu xe mà nó chia sẻ chung nền tảng khung gầm.
Hãng xe Mỹ cho biết, Trailblazer mới giảm đáng kể tiếng ồn của gió nhờ thiết kế cửa xe, cửa sổ và kính chắn gió mới, kính trước dày hơn 10% và thiết kế đèn pha khí động học mới.
Chevrolet cũng cải thiện các tính năng như hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Androi Auto bao gồm nhận diện giọng nói Voice Siri Eyes Free, khởi động xe từ xa. Với nhiều nâng cấp ở nội ngoại thất, trang bị tiện nghi, an toàn, Chevrolet Trailblazer được kỳ vọng sẽ mang lại thành công cho thương hiệu Mỹ tại các thị trường trong khu vực Đông Nam Á, trong đó có Việt Nam.
Ngoại thất thể thao, khỏe khắn vượt trội
Ở phiên bản nâng cấp 2018, Chevrolet đã có sự điều chỉnh đáng kể cho Trailblazer. Ngoại thất gây ấn tượng bằng những đường nét khỏe khoắn, góc cạnh. Điểm đáng chú ý nhất là lưới tản nhiệt mới, ốp cản trước và cụm đèn pha tích hợp dải đèn chiếu sáng ban ngày LED.
Trong khi đó, ở nội thất, mẫu SUV này tạo điểm nhấn với thiết kế sang trọng, hiện đại. 7 ghế ngồi trên xe được bố trí theo phong cách ghế ngồi rạp hát, giúp hành khách ở hàng ghế 2 và 3 có tầm nhìn bao quát hơn. Đặc biệt hành khách ngồi hàng ghế thứ 3 vẫn có không gian thoải mái và rộng rãi với cả cửa gió điều hòa.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Về thiết kế, Trailblazer 2018 có nhiều điểm tương đồng với người anh em Colorado và đối thủ Isuzu MU-X, mẫu xe mà nó chia sẻ chung nền tảng khung gầm. Ở phiên bản nâng cấp, xe có thiết kế mạnh mẽ, thể thao hơn với lưới tản nhiệt, cụm đèn pha cải tiến tích hợp dải đèn LED ban ngày cùng cản trước mới.
Trailblazer 2018 gây ấn tượng bằng diện mạo khỏe khoắn, góc cạnh. Điểm đáng chú ý nhất là lưới tản nhiệt mới, ốp cản trước và cụm đèn pha tích hợp dải đèn chiếu sáng ban ngày LED. Trong khi đó, ở nội thất, mẫu SUV này tạo điểm nhấn với thiết kế sang trọng, hiện đại. 7 ghế ngồi trên xe được bố trí theo phong cách ghế ngồi rạp hát, giúp hành khách ở hàng ghế 2 và 3 có tầm nhìn bao quát hơn.
Kích thước tổng thể dài x rộng x cao của Chevrolet Trailblazer 2018 tương ứng 4.800 x 1.900 x 1.850 mm. Giống như Colorado facelift, ngoại thất Trailblazer nổi bật hơn với cản trước thiết kế mới, tích hợp đèn sương mù, lưới tảng nhiệt dual-port kích thước lớn và đèn pha sắc nét tích hợp đèn LED chạy ban ngày.
Nhiều chi tiết ở phía sau xe giống với thế hệ trước, ngoại trừ đèn hậu và cản sau thiết kế lại. Phiên bản LTZ cao cấp được trang bị mâm xe hợp kim nhôm 18-inch và bệ bước giúp ra vào xe dễ dàng hơn.
Nội thất tiện nghi, hiện đại
Bên trong nội thất xe sở hữu cụm đồng hồ, bảng điều khiển trung tâm mới kết hợp màn hình cảm ứng 8 inch, hệ thống giải trí MyLink, điều hòa 3 vùng.
Xe cũng cao cấp hơn nhờ sử dụng vật liệu cải tiến đi kèm khả năng cách âm tốt hơn. Những tính năng an toàn bao gồm: Cảnh báo va chạm/chệch làn/áp suất lốp, hỗ trợ đỗ xe, gương hậu chống chói, cảm biến mưa, đèn pha tự động… cũng có mặt trên Trailblazer 2018.
Tuy nhiên, những trang bị kể trên chỉ có mặt đầy đủ trên phiên bản cao cấp nhất, những phiên bản thấp hơn sẽ có ít trang bị hơn.
![]() |
![]() |
Ngoài ra, Chevrolet Trailblazer 2018 còn áp dụng công nghệ cách âm, giảm rung tiên tiến, tạo ra không gian nội thất yên tĩnh và thoải mái hơn. Hệ thống treo và phanh cũng được cải tiến cùng với trang bị hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc tiêu chuẩn.
Vận hành tối ưu trên mọi địa hình
Về khả năng vận hành, Trailblazer mới có 3 tùy chọn động cơ gồm: 2.8L Duramax turbo-diesel VGT công suất 200 mã lực, mô-men xoắn 500 Nm; 2.5L Duramax turbo-diesel VGT công suất 180 mã lực, mô-men xoắn 440 Nm và 2.5L Duramax turbo-diesel FGT công suất 160 mã lực, mô-men xoắn 380 Nm. Hộp số đi kèm là loại tự động hoặc số sàn 6 cấp và hệ dẫn động 1 cầu hoặc 2 cầu.
Cả 3 phiên bản đều có 2 lựa chọn dẫn động 1 cầu hoặc cả hai cầu, riêng hai phiên bản mạnh mẽ hơn có thêm tùy chọn số tự động 6 cấp. Ngoài ra, xe cũng được trang bị những công nghệ hỗ trợ lái xe như Kiểm soát lực kéo TCS, cân bằng điện tử ESC, khởi hành ngang dốc HSA, hỗ trợ xuống dốc HDC hay phanh ABS, phân bổ lực phanh EBD, trợ lực phanh PBA. Tay lái trợ lực điện cũng hứa hẹn mang đến cảm giác đánh lái tốt hơn cho tài xế.
Ở khía cạnh an toàn, Trailblazer 2018 được trang bị một loạt các tính năng an toàn như Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS), Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), Trợ lực phanh (PBA), Phân bổ lực phanh điện tử EBD, Cân bằng điện tử (ESC), Hỗ trợ xuống dốc (HDC), Hỗ trợ lên dốc (HSA), Hệ thống chống lăn và kiểm soát văng khi kéo rơ-mooc.
Công nghệ hiện đại
Những tính năng công nghệ khác xuất hiện trên Trailblazer gồm: Cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện di chuyển ngang khi lùi xe, cảnh báo chệch làn đường, cảnh báo va chạm sớm, hỗ trợ đỗ xe trước/sau, cảm biến áp suất lốp.
Trailblazer 2018 thế hệ mới sở hữu những đường nét góc cạnh toát lên vẻ mạnh mẽ và tinh tế, trong khi vẫn duy trì thiết kế khỏe khoắn, làm nổi bật khả năng chinh phục mọi địa hình. Đáng chú ý nhất trong khắc họa thiết kế ngoại thất phải kể đến lưới tản nhiệt mới, ốp cản trước và cụm đèn pha tích hợp dải đèn chiếu sáng ban ngày LED, nét đặc trưng độc đáo của dòng xe này.
Hình ảnh thực tế
Thông số kỹ thuật
ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH |
2.5L 4x2 MT LT |
Loại động cơ |
Diesel, 2.5L, DI, DOHC, Turbo |
Công suất cực đại (hp / rpm) |
161/3600 |
Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) |
380/2000 |
Hộp số |
Số sàn 6 cấp |
Cài cầu bằng điện |
Không |
Loại nhiên liệu |
Dầu Diesel |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 4 |
Khả năng lội nước (mm) |
800 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình kết hợp (L/100km) |
7.17 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình ngoài đô thị (L/100km) |
6.17 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình trong đô thị (L/100km) |
8.88 |
KÍCH THƯỚC VÀ KHỐI LƯỢNG |
2.5L 4x2 MT LT |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) |
4887 x 1902 x 1849 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2,845 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) |
1570 / 1588 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
219 |
Khối lượng bản thân (Kg) |
1,994 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (Kg) |
2,605 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5.9 |
Kích thước lốp |
255/65R17 |
Kích thước lốp dự phòng |
245/70R16 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
76 |
AN TOÀN |
2.5L 4x2 MT LT |
Hệ thống phanh: Trước/ sau |
Đĩa/Đĩa |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (PBA) |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) |
Không |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) |
Không |
Hệ thống chống lật (ARP) |
Không |
Hệ thống kiểm soát rơ mooc khi kéo (TSC) |
Không |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) |
Không |
Hỗ trợ xuống dốc (HDC) |
Không |
Hệ thống giám sát áp suất lốp (TPMS) |
Không |
Cảnh báo điểm mù |
Không |
Cảnh báo phương tiện di chuyển ngang khi lùi xe |
Không |
Cảnh báo va chạm phía trước |
Không |
Cảnh báo xe lệch làn đường |
Không |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau |
Không |
Dây an toàn 3 điểm tất cả các vị trí |
Có |
Cảnh báo thắt dây an toàn |
Có |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX |
Có |
Camera lùi |
Không |
Hệ thống túi khí |
02 túi khí (cho người lái và hành khách ngồi kế bên) |
Chìa khóa mã hóa |
Có |
Khóa an toàn hai nấc |
Có |
Hệ thống chống xâm nhập, báo chống trộm |
Có |
NGOẠI THẤT |
2.5L 4x2 MT LT |
Ốp lưới tản nhiệt |
Màu đen bóng |
Đèn pha điều chỉnh độ cao chùm sáng |
Có |
Đèn pha tự động bật/tắt |
Không |
Đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED |
Không |
Đèn sương mù trước/sau |
Có |
Đèn phanh thứ ba dạng LED |
Không |
Gạt mưa trước tự động |
Không |
Gạt mưa sau gián đoạn |
Có |
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ |
Chỉnh điện, gập tay, cùng màu thân xe |
Ốp viền chân kính cửa sổ |
Màu đen |
Tay nắm cửa |
Cùng màu thân xe |
Kính cửa sổ lên/xuống 1 chạm tất cả các vị trí |
Có |
Bậc lên xuống |
Có |
Thanh trang trí nóc xe |
Không |
Chìa khóa điều khiển từ xa |
Có |
La zăng hợp kim nhôm |
17 Inch |
La zăng dự phòng hợp kim nhôm |
16 Inch |
Chắn bùn trước/sau |
Có |
NỘI THẤT |
2.5L 4x2 MT LT |
Nội thất |
Nỉ, Hai tông màu đen/xám |
Vô lăng bọc da |
Không |
Gương chiếu hậu trong xe tự động chống chói |
Không |
Tấm chắn nắng trong xe |
Tích hợp gương |
Đèn trần trước/sau |
Có |
Kệ nghỉ tay hàng ghế thứ 2 |
Có |
Túi đựng đồ lưng ghế trước |
Có |
Ngăn để đồ dưới ghế trước |
Có |
Hộp chứa đồ trung tâm tích hợp kệ nghỉ tay ghế trước |
Có |
Hộp đựng kính |
Có |
Tay nắm trần xe |
Ví trí ghế hành khách trước, sau hai bên |
Tay nắm cột A |
Có |
Lẫy mở cửa trong xe |
Màu bạc |
TIỆN NGHI |
2.5L 4x2 MT LT |
Khởi động từ xa |
Không |
Trợ lực lái |
Thủy lực |
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng |
Có |
Ga tự động (Cruise control) |
Không |
Điều khiển âm thanh trên vô lăng |
Không |
Hệ thống thông tin giải trí |
Màn hình cảm ứng 7′′, kết hợp Mylink, 4 loa |
Điều hòa trước |
Chỉnh tay |
Điều hòa sau độc lập |
Có |
Lọc gió điều hòa |
Có |
Sấy kính sau |
Có |
Ghế lái chỉnh điện 6 hướng |
Không |
Ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng |
Có |
Hàng ghế thứ 2 gập 60/40 |
Có |
Hàng ghế thứ 3 gập 50/50 |
Có |
Ổ cắm điện hàng ghế trước/sau |
Có |
Ngăn xếp đồ cốp sau |
Không |
Hộp dụng cụ |
Có |